Từ điển Thiều Chửu
弦 - huyền
① Dây cung. ||② Ðàn, một thứ âm nhạc lấy tơ căng để gảy hay kéo cho kêu, nay thường dùng chữ huyền 絃. ||③ Tuần huyền, lúc mặt trăng mới hiện nên nửa hình như cái cung nên gọi là huyền. Lịch ta chia ngày 7, 8 là thượng huyền 上弦, ngày 22, 23 là hạ huyền 下弦 ||④ Mạch huyền. Sách thuốc nói xem mạch thấy mạch chạy găng mà mau như thể giương cung gọi là mạch huyền. ||⑤ Cổ nhân ví vợ chồng như đàn cầm, đàn sắt, cho nên goá vợ gọi là đoạn huyền 斷弦, lấy vợ kế gọi là tục huyền 續弦.

Từ điển Trần Văn Chánh
弦 - huyền
① Dây cung, dây nỏ; ② Trăng khuyết: 上弦月 Trăng thượng huyền; ③ (toán) Huyền (cạnh đối diện với góc vuông trong một tam giác vuông); ④ (toán) Cung (một phần của đường tròn); ⑤ Dây đàn; ⑥ Dây cót (đồng hồ); ⑦ Tuần huyền (tuần trăng đầu hoặc cuối của tháng Âm lịch): 下弦月 Trăng hạ huyền (ngày 22 và 23 Âm lịch); 上弦月 Trăng thượng huyền (ngày 7 và 8 Âm lịch); ⑧ (y) Mạch huyền (mạch chạy găng và mau giống như giương cung).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弦 - huyền
Dây cung — Dây đàn — Một cung, danh từ toán học, chỉ một đoạn của đường tròn.


改弦更張 - cải huyền cánh trương || 下弦 - hạ huyền || 初弦 - sơ huyền || 上弦 - thượng huyền || 韋弦 - vi huyền ||